Thông tin ngày 18 tháng 1 năm 2023
Lịch phát sóng | → Lịch phát sóng kênh truyền hình VTV ngày 18/01/2023 |
Dương lịch: | 18/1/2023 |
Âm lịch: | 27/12/2022 |
Bát Tự: | Ngày Bính Tý, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần |
Ngày: | Thiên Hình Hắc Đạo |
Trực: | Bế (Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới.) |
Hợp - Xung với ngày 18/1/2023
Tam hợp: | Thân, Thìn |
Lục hợp: | Sửu |
Tương hình: | Mão |
Tương hại: | Mùi |
Tương xung: | Ngọ |
Tuổi bị xung khắc với ngày 18/1/2023
Tuổi bị xung khắc với ngày: | Canh Ngọ, Mậu Ngọ. |
Tuổi bị xung khắc với tháng: | Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ. |
Xuất hành ngày 18/1/2023
Ngày xuất hành: | Là ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi. |
Hướng xuất hành: | Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc thần. |
Giờ xuất hành ngày 18/1/2023
Giờ xuất hành | Mô tả |
---|---|
23h - 1h, 11h - 13h |
Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
1h - 3h, 13h - 15h |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
3h - 5h, 15h - 17h |
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
5h - 7h, 17h - 19h |
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
7h - 9h, 19h - 21h |
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
9h - 11h, 21h - 23h |
Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
Ngũ hành
Ngũ hành niên mệnh: | Giản Hạ Thủy |
Nạp Âm: | Giản Hạ Thủy kị tuổi: Canh Ngọ, Mậu Ngọ. |
Khắc: | Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. |
Hợp: | Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ. |
Ngày tốt theo Nhị thập bát tú
Sao: | Cơ. |
Ngũ Hành: | Thuỷ. |
Động vật: | Báo. |
Mô tả chi tiết: | Cơ thủy Báo - Phùng Dị: Tốt ( Kiết Tú ) Tướng tinh con Beo , chủ trị ngày thứ 4 - Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mã, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các vụ thủy lợi ( như tháo nước, đào kinh, khai thông mương rảnh |
Giờ hoàng đạo ngày 18/1/2023
Tý (23h-1h) | Sửu (1h-3h) | Mão (5h-7h) |
Ngọ (11h-13h) | Thân (15h-17h) | Dậu (17h-19h) |
Giờ hắc đạo ngày 18/1/2023
Dần (3h-5h) | Thìn (7h-9h) | Tỵ (9h-11h) |
Mùi (13h-15h) | Tuất (19h-21h) | Hợi (21h-23h) |
Những năm về trước
Sự kiện trong nước | |
18/1/1969 |
Diễn ra phiên họp đầu tiên của Hội nghị Pari về Việt Nam, tại phòng họp trung tâm của hội nghị quốc tế Pari. Bốn đoàn đại biểu gồm Việt Nam Dân chủ cộng hoà, Mặt trận giải phóng dân tộc miền nam Việt Nam, Mỹ và chính quyền Sài Gòn đã bàn về việc chuẩn bị cho phiên họp toàn thể lần thứ nhất. |
18/1/1964 |
Khánh thành đợt I Nhà máy điện Uông Bí (ở tỉnh Quảng Ninh). Đây là một nhà máy điện có công suất vào loại lớn nhất miền Bắc lúc đó. |
18/1/1950 |
18-1-1950, bộ đội ta đã bí mật vào sân bay đặt mìn, phá huỷ và đốt cháy 25 máy bay, 60 vạn lít xǎng dầu và 32 tấn vũ khí của Pháp ở sân bay Bạch Mai. Chính phủ đã tặng thưởng Huân chương Quân công hạng ba cho tiểu đoàn 108. |
18/1/1077 |
Quân Tống do Quách Quỳ và Triệu Tiết chỉ huy tiến đến sông Như Nguyệt (tức sông Cầu ở Bắc Ninh ngày nay). Tại đây, Lý Thường Kiệt chỉ huy quân nhân đã tiêu diệt phần lớn quân tác chiến của Tống (8 vạn tên) và một phần lớn quân tiếp lương, phục vụ (7 vạn tên), buộc chúng phải rút lực lượng còn lại về nước, thừa nhận nền độc lập của nước ta. |
Sự kiện quốc tế | |
18/1/1990 |
Trong một hành động do FBI chỉ đạo, thị trưởng thành phố Washington D.C, ông Marion Barry đã bị bắt. |
18/1/1950 |
Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa trở thành quốc gia đầu tiên thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam Dân chủ Cộng hòa |
18/1/1943 |
Chiến tranh thế giới II: Một phần trong chiến dịch Tia Lửa, Hồng Quân Xô Viết đã phá vỡ cuộc vây hãm Leningrad, mở con đường hành lang đến thành phố. |
18/1/1884 |
William Price, một thầy lang ở xứ Wales đã bị bắt vì cố thiêu xác đứa con trai quá cố của mình, tòa án đã xử ông trắng án, dẫn đến việc hợp pháp hoá hỏa táng ở Vương quốc Anh. |
18/1/1126 |
Tống Huy Tông thoái vị nhường ngôi cho con là Tống Khâm Tông. |
Ngày lễ trong tháng 1 →
Các ngày lễ âm lịch tháng 1 của Việt Nam
Tết Nguyên Đán (1/1):
Còn biết đến với cái tên Tết Cổ truyền, Tết Âm lịch là một ngày lễ lớn nhất và ý nghĩa nhất trong năm đối với người Việt Nam. Theo truyền thống, Tết Nguyên đán sẽ diễn ra chính vào ngày mùng 1, mùng 2 và mùng 3 tháng Giêng của âm lịch. Đây là dịp để con cháu tề tựu bên ông bà, cha mẹ để cả nhà cùng đoàn viên.
Trong dịp này, người ta hay chúc nhau những câu chúc tốt lành để gửi vận may cho một năm mới may mắn, khởi đầu suôn sẻ. Trẻ con thì được nhận những bao lì xì từ người lớn như lời chúc bình an, mong mau ăn chóng lớn. Vì là dịp lễ lớn nên người dân sẽ được nghỉ từ mùng 1 đến mùng 6, sau đó mới quay về nhịp sống học tập và làm việc bình thường.
Tết Nguyên Tiêu (15/1):
Là dịp quan trọng không kém so với Tết Nguyên Đán, Tết Nguyên Tiêu còn có tên là Tết Thượng Nguyên và bắt nguồn từ lễ cổ truyền của Trung Quốc. Tết Nguyên Tiêu thường tổ chức vào ngày rằm tháng Giêng âm lịch, là dịp để mọi người tề tựu cùng làm mâm cơm gia đình, cúng rằm tháng Giêng dâng lên cho ông bà, tổ tiên. Nhiều người còn lập đàn lễ ngoài trời để cảm tạ trời đất đã che chở, giúp đỡ cho toàn thể gia đình.
Các ngày lễ tháng 1 của Quốc tế
Ngày Quốc tế Giáo dục (24/1):
Quyền được giáo dục là một trong những quyền quan trọng của con người, và là trách nhiệm của cộng đồng. Do đó, Đại hội đồng Liên hợp quốc đã chọn ngày 24/1 là Ngày Quốc tế Giáo dục nhằm kỷ niệm vai trò của giáo dục đối với nền hòa bình và phát triển bền vững.
Ngày Quốc tế Tưởng nhớ Nạn nhân của Nạn diệt chủng Đức quốc xã (27/1):
Được Nghị quyết Đại hội đồng Liên Hợp Quốc 60/7 chỉ định vào ngày 1/11/2005 trong phiên họp toàn thể lần thứ 42, ngày 27/1 hàng năm chính là ngày kỷ niệm, tưởng nhớ các nạn nhân trong cuộc diệt chủng của chế độ độc tài Đức quốc xã trước đây.
Thời tiết ngày 18/1/2023
Hà Nội
Hà Nội nhiều mây, không mưa, sáng sớm có sương mù nhẹ. Gió đông bắc cấp 2-3. Trời rét đậm
Nhiệt độ thấp nhất từ | 13-16 độ |
Nhiệt độ cao nhất từ | 18-22 độ |
Tây Bắc bộ
Phía Tây Bắc Bộ nhiều mây, có mưa nhỏ vài nơi, sáng sớm có sương mù và sương mù nhẹ rải rác. Gió nhẹ. Trời rét đậm, rét hại. Vùng núi cao có khả năng xảy ra băng giá và sương muối.
Nhiệt độ thấp nhất từ | 13-15 độ |
Nhiệt độ cao nhất từ | 16-19 độ |
Đông Bắc bộ
Phía Đông Bắc Bộ nhiều mây, có mưa nhỏ vài nơi, sáng sớm có sương mù và sương mù nhẹ rải rác. Gió đông bắc cấp 2-3. Trời rét đậm, vùng núi rét hại. Vùng núi cao có khả năng xảy ra băng giá và sương muối.
Nhiệt độ thấp nhất từ | 13-15 độ |
Nhiệt độ cao nhất từ | 16-19 độ |
Thanh Hóa - Thừa Thiên Huế
Khu vực Thanh Hóa - Thừa Thiên Huế nhiều mây, phía Bắc có mưa vài nơi, sáng sớm có sương mù và sương mù nhẹ rải rác; phía Nam có mưa, mưa rào và có nơi có dông, cục bộ có mưa vừa, mưa to. Gió bắc đến tây bắc cấp 2-3, ven biển cấp 4. Trời rét. Trong mưa dông có khả năng xảy ra lốc, sét và gió giật mạnh.
Nhiệt độ thấp nhất từ | 13-16 độ |
Nhiệt độ cao nhất từ | 18-20 độ |
Đà Nẵng Đến Bình Thuận
Khu vực Đà Nẵng đến Bình Thuận phía Bắc nhiều mây, có mưa, mưa rào và có nơi có dông, cục bộ có mưa vừa, mưa to; phía Nam có mây, đêm có mưa rào và dông vài nơi, ngày nắng. Gió đông bắc cấp 3, vùng ven biển cấp 4-5, có nơi có gió giật cấp 6-7. Phía Bắc đêm và sáng trời rét. Trong mưa dông có khả năng xảy ra lốc, sét và gió giật mạnh.
Nhiệt độ thấp nhất từ | 17-20 độ |
Nhiệt độ cao nhất từ | 22-25 độ |
Tây Nguyên
Khu vực Tây Nguyên có mây, đêm không mưa, sáng sớm có sương mù và sương mù nhẹ rải rác, ngày nắng. Gió đông bắc cấp 2-3. Đêm và sáng sớm trời rét.
Nhiệt độ thấp nhất từ | 16-19 độ |
Nhiệt độ cao nhất từ | 20-23 độ |
Nam bộ
Khu vực Nam Bộ có mây, đêm không mưa, sáng sớm có sương mù và sương mù nhẹ rải rác, ngày nắng. Gió đông bắc cấp 2-3.
Nhiệt độ thấp nhất từ | 19-21 độ |
Nhiệt độ cao nhất từ | 23-26 độ |
Giá vàng ngày 18/1/2023
Giá vàng trong nước
Sản phẩm Triệu đồng/lượng |
Hôm nay (18/1/2023) | Hôm qua (17/1/2023) | ||
---|---|---|---|---|
Giá mua | Giá bán | Giá mua | Giá bán | |
Giá vàng thế giới |
1.907,6$ -4.5$ | 1.908,1$ -4.5$ | 1.912,1$ | 1.912,6$ |
AVPL/SJC HN |
66,4 | 67,4 | 66,4 | 67,4 |
AVPL/SJC HCM |
66,5 | 67,4 | 66,5 | 67,4 |
SJC 1L, 10L |
66,7 | 67,5 | 66,7 | 67,5 |
SJC 2c, 1C, 5 phân |
66,7 | 67,53 | 66,7 | 67,53 |
SJC 5c |
66,7 | 67,52 | 66,7 | 67,52 |
Hà Nội PNJ |
54,7 | 55,8 | 54,7 | 55,8 |
Hà Nội SJC |
66,4 | 67,4 | 66,4 | 67,4 |
TPHCM PNJ |
54,7 | 55,8 | 54,7 | 55,8 |
TPHCM SJC |
66,4 | 67,4 | 66,4 | 67,4 |
Giá vàng thế giới
Giá vàng thế giới giao ngay ở mức 1.908,710 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá hiện hành tại Vietcombank, vàng thế giới có giá khoảng 54,07 triệu đồng/lượng (chưa tính thuế, phí). Như vậy, giá vàng miếng của SJC vẫn đang cao hơn giá vàng quốc tế là 13,43 triệu đồng/lượng. Trong khi đó, giá vàng kỳ hạn của Mỹ giảm 0,6% xuống mốc 1.909,90 USD.
Tỷ giá ngoại tệ ngày 18/1/2023
Ngoại tệ | Mua |
Bán
|
||
---|---|---|---|---|
Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,911.24 | 16,071.96 | 16,589.75 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,050.95 | 17,223.18 | 17,778.05 |
SWISS FRANC | CHF | 24,684.63 | 24,933.97 | 25,737.26 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,411.54 | 3,446.00 | 3,557.55 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,348.99 | 3,477.69 |
EURO | EUR | 24,671.91 | 24,921.12 | 26,053.47 |
POUND STERLING | GBP | 27,869.23 | 28,150.73 | 29,057.66 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 2,924.82 | 2,954.37 | 3,049.55 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 286.02 | 297.49 |
YEN | JPY | 177.46 | 179.25 | 187.87 |
KOREAN WON | KRW | 16.39 | 18.22 | 19.97 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 76,533.25 | 79,603.41 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,371.35 | 5,489.22 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,311.64 | 2,410.10 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 326.57 | 361.56 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,222.91 | 6,472.55 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,203.91 | 2,297.78 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 17,305.42 | 17,480.22 | 18,043.38 |
THAILAND BAHT | THB | 627.05 | 696.73 | 723.50 |
US DOLLAR | USD | 23,250.00 | 23,280.00 | 23,600.00 |