Thông tin ngày 6 tháng 3 năm 2023
Lịch phát sóng | → Lịch phát sóng kênh truyền hình VTV ngày 06/03/2023 |
Dương lịch: | 6/3/2023 |
Âm lịch: | 15/2/2023 |
Bát Tự: | Ngày Quý Hợi, tháng Ất Mão, năm Quý Mão |
Ngày: | Nguyên Vũ Hắc Đạo |
Trực: | Thành (Tốt cho việc nhập học, tránh tố tụng và kiện cáo.) |
Hợp - Xung với ngày 6/3/2023
Tam hợp: | Mùi, Mão |
Lục hợp: | Dần |
Tương hình: | Hợi |
Tương hại: | Thân |
Tương xung: | Tỵ |
Tuổi bị xung khắc với ngày 6/3/2023
Tuổi bị xung khắc với ngày: | Đinh Tỵ, ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Tỵ. |
Tuổi bị xung khắc với tháng: | Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu. |
Xuất hành ngày 6/3/2023
Ngày xuất hành: | Là ngày Thiên Hầu - Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm. |
Hướng xuất hành: | Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc thần. |
Giờ xuất hành ngày 6/3/2023
Giờ xuất hành | Mô tả |
---|---|
23h - 1h, 11h - 13h |
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
1h - 3h, 13h - 15h |
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
3h - 5h, 15h - 17h |
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
5h - 7h, 17h - 19h |
Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
7h - 9h, 19h - 21h |
Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
9h - 11h, 21h - 23h |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
Ngũ hành
Ngũ hành niên mệnh: | Đại Hải Thủy |
Ngày | Quý Hợi; tức Can Chi tương đồng (Thủy), là ngày cát. |
Nạp âm | Đại Hải Thủy kị tuổi: Đinh Tỵ, Ất Tỵ. |
Khắc | Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. |
Hợp | Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ. |
Ngày tốt theo Nhị thập bát tú
Sao: | Trương. |
Ngũ Hành: | Thái Âm. |
Động vật: | Hươu. |
Mô tả chi tiết: | Trương nguyệt Lộc - Vạn Tu: Tốt ( Kiết Tú ) Tướng tinh con nai , chủ trị ngày thứ 2 |
Giờ hoàng đạo ngày 6/3/2023
Sửu (1h-3h) | Thìn (7h-9h) | Ngọ (11h-13h) |
Mùi (13h-15h) | Tuất (19h-21h) | Hợi (21h-23h) |
Giờ hắc đạo ngày 6/3/2023
Tý (23h-1h) | Dần (3h-5h) | Mão (5h-7h) |
Tỵ (9h-11h) | Thân (15h-17h) | Dậu (17h-19h) |
Những năm về trước
Sự kiện trong nước | |
6/3/1979 |
6-3-1979 đến 8-3-1979: Hội đồng hoà bình thế giới tổ chức hội nghị quốc tế khẩn cấp ủng hộ Việt Nam tại Henxinki (Phần Lan). Hơn 100 nước và 30 tổ chức quốc tế dự hội nghị. Hội nghị đã đề ra chương trình hành động quốc tế đoàn kết và bảo vệ Việt Nam. |
6/3/1965 |
Quân đội Mỹ đã đổ bộ những đơn vị đầu tiên lên Cảng Đà Nẵng. Từ đây cuộc can thiệp của Mỹ vào miền Nam Việt Nam đã trở thành cuộc chiến tranh xâm lược cục bộ. |
6/3/1946 |
Pháp và Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ký kết Hiệp định sơ bộ, công nhận nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa là một quốc gia tự do trong Liên bang Đông Dương và trong Liên hiệp Pháp. |
6/3/1918 |
Nhà thơ Vĩnh Mai tên thật là Nguyễn Hoàng, quê ở huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị. Tác phẩm chính: Đất đen và hoa thắm, Tiếng hát, Những dân quân xã... Ông mất năm 1981. |
6/3/1903 |
Ngày sinh Nhà vǎn Nguyễn Công Hoan. Ông quê ở huyện Vǎn Giang, tỉnh Hưng Yên và qua đời nǎm 1977. Ông đã viết hơn 200 truyện ngắn, 30 truyện dài, cùng nhiều thể loại vǎn học khác. Ông được xếp là người đứng hàng đầu trong trào lưu vǎn học hiện thực phê phán trước Cách mạng tháng Tám. |
Sự kiện quốc tế | |
6/3/1869 |
Dmitri Mendeleev trình bày Bảng tuần hoàn đầu tiên trước Hội Hóa học Nga. |
6/3/1862 |
Trong Nội chiến Hoa Kỳ, bắt đầu Trận Pea Ridge tại quận Benton, Arkansas. |
6/3/1521 |
Ngày mất của Magienlǎng - Nhà hàng hải nổi tiếng người Bồ Đào Nha. Ông là người đầu tiên đã thực hiện chuyến vượt qua các đại dương vòng quanh trái đất bằng thuyền. Cuộc thám hiểm của ông đã chứng minh trên thực tế một điều là Trái đất hình tròn. |
6/3/1447 |
Tommaso Parentucelli đắc cử ngôi giáo hoàng, lấy tên thánh là Nicôla V. |
Ngày lễ trong tháng 3 →
Ngày Quốc tế Không phân biệt đối xử (1/3)
Với mong muốn thúc đẩy bình đẳng xã hội, Liên Hiệp Quốc đã thống nhất lựa chọn ngày 1/3 hằng năm là Ngày Không phân biệt đối xử (Zero Discrimination Day).
Đây là ngày để tôn vinh quyền được sống, bình đẳng và có phẩm giá của con người. Từ đó, hướng tới sự đoàn kết toàn cầu, chấm dứt mọi hình thức phân biệt đối xử.
Ngày Sinh giới Hoang dã Thế giới (3/3)
Ngày Sinh giới Hoang dã Thế giới (World Wildlife Day) là ngày được Đại hội đồng Liên Hợp Quốc chọn để nâng cao nhận thức về hệ động vật và thực vật hoang dã trên thế giới, đồng thời khẳng định vai trò, đóng góp của giới hoang dã trong sinh thái, di truyền, xã hội, kinh tế,...
Ngày Quốc tế Phụ nữ (8/3)
Ngày Quốc tế Phụ nữ hay còn gọi là Ngày Liên Hiệp Quốc vì Nữ quyền và Hòa bình Quốc tế (International Women's Day) được Liên Hợp Quốc chọn tổ chức vào ngày 8/3 hằng năm và bắt đầu chính thức hóa từ năm 1977.
Từ đó về sau, Ngày Quốc tế Phụ nữ trở thành ngày tôn vinh vẻ đẹp và sự hi sinh của những người phụ nữ, một nửa thế giới. Đây cũng là ngày lễ lớn tại nhiều quốc gia.
Tại Việt Nam, Ngày Quốc tế Phụ nữ 8/3 còn được coi là ngày kỷ niệm cuộc khởi nghĩa của Hai Bà Trưng, 2 vị nữ anh hùng của dân tộc.
Ngày Valentine Trắng (14/3)
Valentine Trắng (White Day) là một ngày lễ bắt nguồn từ Nhật Bản, sau đó dần lan rộng ra Châu Á và trên toàn thế giới.
Valentine Trắng được coi là ngày các chàng trai sẽ đưa ra câu trả lời, lời hồi đáp cho những cô gái đã thể hiện tình cảm với mình vào ngày Valentine Đỏ một tháng trước đó.
Ngày quốc tế Hạnh phúc (20/3)
Ngày 20/06/2012, Liên Hợp Quốc và 193 quốc gia thành viên đã thông qua nghị quyết A/RES/66/281 và quyết định chọn ngày 20/3 hằng năm làm ngày Quốc tế Hạnh phúc (International Day of Happiness).
Đây là ngày lễ quốc tế để truyền tải những thông điệp tích cực về hạnh phúc, đồng thời tôn vinh, phát triển và nâng cao hơn nữa hạnh phúc cho nhân loại trên toàn cầu.
Ngày Thơ Thế giới (21/03)
Ngày 15/11/1999, UNESCO đã quyết định chọn 21/3 hàng năm là ngày Ngày Thơ Thế giới (World Poetry Day) để nhấn mạnh giá trị, vai trò thơ ca đối với xã hội, khuyến khích con người, đặc biệt là thế hệ trẻ tìm về cội nguồn.
Ngày Hội chứng Down Thế giới (21/03)
Ngày Hội chứng Down Thế giới (World Down Syndrome Day) được Liên Hợp Quốc công nhận là ngày lễ quốc tế trong Nghị quyết A/RES/66/149.
Ngày lễ tháng 3: Ngày Hội chứng Down Thế giới
Ngày Hội chứng Down thế giới được tổ chức vào ngày 21/3 hàng năm. Đây là ngày mà các tổ chức hội chứng Down trên khắp thế giới sẽ tổ chức các hoạt động, sự kiện khác nhau nhằm tuyên truyền, nâng cao nhận thức của công chúng về hội chứng Down.
Ngày Quốc tế về Rừng (21/03)
Ngày Quốc tế về Rừng (International Day of Forests) được Đại hội đồng Liên Hợp Quốc thông qua theo Nghị quyết A/RES/67/200.
Ngày lễ tháng 3: Ngày Quốc tế về Rừng
Ngày Quốc tế về Rừng được tổ chức lần đầu tiên vào ngày 24/3/2013. Vào ngày này, nhiều hoạt động, sự kiện sẽ được diễn ra để nâng cao nhận thức, tầm quan trọng về vai trò của rừng đối với sự sống trên toàn thế giới.
Ngày Nước Thế giới (22/03)
Ngày Nước Thế giới hay Ngày Nước sạch Thế giới (World Water Day) được Liên Hợp Quốc chọn tổ chức vào ngày 22/3 hàng năm.
Đây là ngày mà Liên Hợp Quốc và các quốc gia thành viên sẽ thực hiện các khuyến cáo của Liên Hợp Quốc và tổ chức các hoạt động, sự kiện cụ thể trong quốc gia liên quan đến bảo vệ tài nguyên nước.
Hiểu thêm về ngày nước thế giới để hưởng ứng tham gia vào các hoạt động bảo vệ nguồn nước sạch và môi trường sống của các loài động vật dưới nước trên toàn Thế Giới.
Ngày Thế giới phòng chống Lao (24/03)
Ngày Thế giới phòng chống Lao (World Tuberculosis Day) được Liên Hợp Quốc công nhận theo đề xuất của WHO.
Đây là ngày nhắc nhở cộng đồng về mối nguy hại của bệnh lao, bảo vệ sức khỏe của bản thân.
Hiểu thêm về ngày thế giới phòng chống lao để nhắc nhở cộng đồng về mối nguy hại của bệnh lao và cách phòng chống căn bệnh nguy hiểm này.
Giờ Trái Đất
Giờ Trái đất là một sự kiện quốc tế thường niên do Tổ chức Quốc tế về Bảo tồn Thiên nhiên tổ chức nhằm khuyến khích các gia đình và doanh nghiệp tắt đèn và các thiết bị gia dụng không ảnh hưởng đáng kể đến sinh hoạt hàng ngày trong vòng 60 phút (20h30 đến 21h30 (giờ địa phương) ngày thứ 7 cuối cùng của tháng 3 hàng năm).
Mục đích của sự kiện này nhằm thúc đẩy tiết kiệm năng lượng, từ đó giảm thiểu phát thải khí CO2, một loại khí gây hiệu ứng nhà kính, đồng thời khơi dậy sự quan tâm của mọi người đối với việc bảo vệ môi trường.
Thời tiết ngày 6/3/2023
Hà Nội
Khu vực Hà Nội có mây, đêm không mưa, ngày trời nắng. Gió đông đến đông bắc cấp 2-3. Đêm và sáng trời rét.
Nhiệt độ thấp nhất từ | 20-22 độ |
Nhiệt độ cao nhất từ | 22-24 độ |
Tây Bắc Bộ
Khu vực Tây Bắc Bộ nhiều mây, sáng sớm có nơi có sương mù, trưa chiều giảm mây trời nắng. Gió nhẹ. Đêm và sáng trời rét.
Nhiệt độ thấp nhất từ | 20-22 độ |
Nhiệt độ cao nhất từ | 23-25 độ |
Đông Bắc Bộ
Khu vực Đông Bắc Bộ có mây, sáng sớm có sương mù và sương mù nhẹ rải rác, ngày trời nắng. Trời rét, vùng núi có nơi rét đậm.
Nhiệt độ thấp nhất từ | 20-22 độ |
Nhiệt độ cao nhất từ | 22-24 độ |
Thanh Hóa - Thừa Thiên Huế
Khu vực Thanh Hóa - Thừa Thiên Huế nhiều mây, có mưa vài nơi, sáng sớm có sương mù và sương mù nhẹ rải rác. Đêm và sáng trời rét.
Nhiệt độ thấp nhất từ | 20-22 độ |
Nhiệt độ cao nhất từ | 22-24 độ |
Đà Nẵng Đến Bình Thuận
Khu vực Đà Nẵng đến Bình Thuận phía Bắc nhiều mây; phía Nam có mây, đêm không mưa, ngày nắng. Gió đông bắc 3, riêng vùng ven biển cấp 4-5, có nơi giật trên cấp 6.
Nhiệt độ thấp nhất từ | 22-24 độ |
Nhiệt độ cao nhất từ | 25-28 độ |
Tây Nguyên
Khu vực Tây Nguyên có mây, đêm có mưa rào vài nơi, ngày nắng. Gió đông bắc cấp 2-3.
Nhiệt độ thấp nhất từ | 20-22 độ |
Nhiệt độ cao nhất từ | 22-24 độ |
Nam Bộ
Khu vực Nam Bộ có mây, đêm không mưa, ngày nắng, riêng miền Đông có nắng nóng. Gió đông bắc cấp 3.
Nhiệt độ thấp nhất từ | 20-22 độ |
Nhiệt độ cao nhất từ | 23-25 độ |
Giá vàng ngày 6/3/2023
Giá vàng trong nước
Sản phẩm Triệu đồng/lượng |
Hôm nay (6/3/2023) | Hôm qua (5/3/2023) | ||
---|---|---|---|---|
Giá mua | Giá bán | Giá mua | Giá bán | |
Giá vàng thế giới |
1.853,2$ -3.3$ | 1.853,7$ -3.3$ | 1.856,5$ | 1.857$ |
AVPL/SJC HN |
66,15 | 66,8 | 66,15 | 66,8 |
AVPL/SJC HCM |
66,2 | 66,9 | 66,2 | 66,9 |
SJC 1L, 10L |
66,2 | 66,9 | 66,2 | 66,9 |
SJC 2c, 1C, 5 phân |
66,2 | 66,93 | 66,2 | 66,93 |
SJC 5c |
66,2 | 66,92 | 66,2 | 66,92 |
Vàng nhẫn 99,99 |
53,45 | 54,35 | 53,45 | 54,35 |
Hà Nội PNJ |
53,7 | 54,7 | 53,7 | 54,7 |
Hà Nội SJC |
66,25 | 66,95 | 66,25 | 66,95 |
TPHCM PNJ |
53,7 | 54,7 | 53,7 | 54,7 |
TPHCM SJC |
66,25 | 66,95 | 66,25 | 66,95 |
Giá vàng thế giới
Giá vàng giao ngay ở mức 1.855,275 USD/ounce, tăng 1,05%. Quy đổi theo tỷ giá hiện hành tại Vietcombank, vàng thế giới có giá khoảng 53,18 triệu đồng/lượng (chưa tính thuế, phí). Như vậy, giá vàng miếng của SJC vẫn đang cao hơn giá vàng quốc tế là 13,62 triệu đồng/lượng. Trong khi đó, giá vàng của Mỹ tăng 0,8%, đạt mức 1.854,60 USD.
Tỷ giá ngoại tệ ngày 6/3/2023
Ngoại tệ | Mua |
Bán
|
||
---|---|---|---|---|
Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,618.10 | 15,775.86 | 16,283.77 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 16,998.17 | 17,169.87 | 17,722.66 |
SWISS FRANC | CHF | 24,702.00 | 24,951.51 | 25,754.83 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,365.85 | 3,399.84 | 3,509.83 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,328.39 | 3,456.23 |
EURO | EUR | 24,579.73 | 24,828.01 | 25,955.59 |
POUND STERLING | GBP | 27,818.95 | 28,099.95 | 29,004.64 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 2,946.06 | 2,975.82 | 3,071.63 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 289.70 | 301.31 |
YEN | JPY | 169.87 | 171.59 | 179.83 |
KOREAN WON | KRW | 15.84 | 17.60 | 19.30 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 77,177.67 | 80,272.01 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,257.61 | 5,372.88 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,237.34 | 2,332.59 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 303.51 | 336.02 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,305.17 | 6,557.97 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,219.51 | 2,313.99 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 17,203.01 | 17,376.78 | 17,936.23 |
THAILAND BAHT | THB | 606.35 | 673.73 | 699.60 |
US DOLLAR | USD | 23,530.00 | 23,560.00 | 23,900.00 |
Theo Vietcombank