Thông tin ngày 29 tháng 1 năm 2023
Lịch phát sóng | → Lịch phát sóng kênh truyền hình VTV ngày 29/01/2023 |
Dương lịch: | 29/1/2023 |
Âm lịch: | 8/1/2023 |
Bát Tự: | Ngày Đinh Hợi, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão |
Ngày: | Câu Trần Hắc Đạo |
Trực: | Khai (Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu.) |
Hợp - Xung với ngày 29/1/2023
Tam hợp: | Mùi, Mão |
Lục hợp: | Dần |
Tương hình: | Hợi |
Tương hại: | Thân |
Tương xung: | Tỵ |
Tuổi bị xung khắc với ngày 29/1/2023
Tuổi bị xung khắc với ngày: | Kỷ Tỵ , Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Hợi, Quý Sửu. |
Tuổi bị xung khắc với tháng: | Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý. |
Xuất hành ngày 29/1/2023
Ngày xuất hành: | Là ngày Kim Thổ - Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi. |
Hướng xuất hành: | Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc thần. |
Giờ xuất hành ngày 29/1/2023
Giờ xuất hành | Mô tả |
---|---|
23h - 1h, 11h - 13h |
Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
1h - 3h, 13h - 15h |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
3h - 5h, 15h - 17h |
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
5h - 7h, 17h - 19h |
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
7h - 9h, 19h - 21h |
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
9h - 11h, 21h - 23h |
Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
Ngũ hành
Ngũ hành niên mệnh: | Ốc Thượng Thổ |
Ngày | Đinh Hợi; tức Chi khắc Can (Thủy, Hỏa), là ngày hung (phạt nhật). |
Nạp âm | Ốc Thượng Thổ kị tuổi: Tân Tỵ, Quý Tỵ. |
Khắc | Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ. |
Hợp | Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ. |
Ngày tốt theo Nhị thập bát tú
Sao: | Mão. |
Ngũ Hành: | Thái Dương. |
Động vật: | Gà. |
Mô tả chi tiết: | Mão nhật Kê - Vương Lương: Xấu ( Hung Tú ) Tướng tinh con gà , chủ trị ngày chủ nhật |
Giờ hoàng đạo ngày 29/1/2023
Sửu (1h-3h) | Thìn (7h-9h) | Ngọ (11h-13h) |
Mùi (13h-15h) | Tuất (19h-21h) | Hợi (21h-23h) |
Giờ hắc đạo ngày 29/1/2023
Tý (23h-1h) | Dần (3h-5h) | Mão (5h-7h) |
Tỵ (9h-11h) | Thân (15h-17h) | Dậu (17h-19h) |
Những năm về trước
Sự kiện trong nước | |
29/1/1907 |
Ngày mất nhà thơ Trần Tế Xương. Ông quê ở Vị Xuyên, tỉnh Nam Định. Mọi người thường gọi là Tú Xương. Phần lớn sáng tác của ông là thơ nôm, viết về con người thực, cảnh sống thực, khá tiêu biểu của một xã hội thực dân, nửa phong kiến. Nghệ thuật trào phúng trong thơ Tú Xương rất sắc sảo, ít có trong vǎn học nước nhà. |
29/1/1258 |
Vua Trần Thái Tông đã đem binh quyền ngược sông Hồng, tiến về Thǎng Long đánh vào nơi quân Mông Cổ đóng trong một tòa thành trống không. Bị khốn đốn vì thiếu lương thực, quân Mông Cổ bị đánh bật khỏi kinh thành, theo đường cũ chạy về Vân Nam. |
Sự kiện quốc tế | |
29/1/1963 |
Anh Quốc từ chối tham gia khối Cộng đồng Kinh tế châu Âu. |
29/1/1861 |
Tiểu bang Kansas trở thành tiểu bang thứ 34 của Liên Bang Hoa Kỳ. |
29/1/1860 |
Ngày sinh Antôn Pavlôvich Tsêkhốp, nhà vǎn Nga nổi tiếng thế giới. |
Ngày lễ trong tháng 1 →
Các ngày lễ âm lịch tháng 1 của Việt Nam
Tết Nguyên Tiêu (15/1):
Là dịp quan trọng không kém so với Tết Nguyên Đán, Tết Nguyên Tiêu còn có tên là Tết Thượng Nguyên và bắt nguồn từ lễ cổ truyền của Trung Quốc. Tết Nguyên Tiêu thường tổ chức vào ngày rằm tháng Giêng âm lịch, là dịp để mọi người tề tựu cùng làm mâm cơm gia đình, cúng rằm tháng Giêng dâng lên cho ông bà, tổ tiên. Nhiều người còn lập đàn lễ ngoài trời để cảm tạ trời đất đã che chở, giúp đỡ cho toàn thể gia đình.
Thời tiết ngày 29/1/2023
Hà Nội
Khu vực Hà Nội ít mây, đêm không mưa, ngày nắng. Gió đông bắc cấp 2-3. Trời rét đậm.
Nhiệt độ thấp nhất từ | 10-12 độ |
Nhiệt độ cao nhất từ | 15-18 độ |
Tây Bắc bộ
Khu vực Tây Bắc Bộ có mây, đêm không mưa, ngày nắng. Gió nhẹ. Trời rét đậm, có nơi rét hại.
Nhiệt độ thấp nhất từ | 10-12 độ |
Nhiệt độ cao nhất từ | 15-18 độ |
Đông Bắc bộ
Khu vực Đông Bắc Bộ ít mây, đêm không mưa, sáng sớm có nơi có nơi có sương mù, ngày nắng. Gió đông bắc cấp 2-3. Trời rét đậm, có nơi rét hại.
Nhiệt độ thấp nhất từ | 12-14 độ |
Nhiệt độ cao nhất từ | 15-18 độ |
Thanh Hóa - Thừa Thiên Huế
Khu vực Thanh Hóa - Thừa Thiên Huế phía Bắc (Thanh Hóa và Nghệ An) ít mây, đêm không mưa, ngày nắng; phía Nam nhiều mây, có mưa, mưa rào rải rác. Gió bắc đến tây bắc cấp 3-4. Trời rét, phía Bắc trời rét đậm.
Nhiệt độ thấp nhất từ | 10-12 độ |
Nhiệt độ cao nhất từ | 15-18 độ |
Đà Nẵng Đến Bình Thuận
Khu vực Đà Nẵng đến Bình Thuận phía Bắc nhiều mây, có mưa, mưa rào rải rác; phía Nam có mây, đêm có mưa rào vài nơi, ngày nắng. Gió đông bắc cấp 3; vùng ven biển cấp 4-5, có nơi có gió giật mạnh cấp 6-7. Phía Bắc trời rét.
Nhiệt độ thấp nhất từ | 19-21 độ |
Nhiệt độ cao nhất từ | 22-25 độ |
Tây Nguyên
Khu vực Tây Nguyên có mây, đêm có mưa vài nơi, ngày nắng. Gió đông bắc đến đông cấp 2-3.
Nhiệt độ thấp nhất từ | 15-17 độ |
Nhiệt độ cao nhất từ | 19-21 độ |
Nam bộ
Khu vực Nam Bộ có mây, đêm có mưa rào vài nơi, ngày nắng. Gió đông bắc đến đông cấp 2-3.
Nhiệt độ thấp nhất từ | 18-20 độ |
Nhiệt độ cao nhất từ | 22-25 độ |
Giá vàng ngày 29/1/2023
Giá vàng trong nước
Sản phẩm Triệu đồng/lượng |
Hôm nay (29/1/2023) | Hôm qua (28/1/2023) | ||
---|---|---|---|---|
Giá mua | Giá bán | Giá mua | Giá bán | |
Giá vàng thế giới |
1.927,5$ +0.0$ | 1.928$ +0.0$ | 1.927,5$ | 1.928$ |
AVPL/SJC HN |
67,3 -200K | 68,3 -200K | 67,5 | 68,5 |
AVPL/SJC HCM |
67,2 | 68,5 | 67,2 | 68,5 |
SJC 1L, 10L |
67,2 -200K | 68,2 -200K | 67,4 | 68,4 |
SJC 2c, 1C, 5 phân |
67,2 -200K | 68,23 -200K | 67,4 | 68,43 |
SJC 5c |
67,2 -200K | 68,22 -200K | 67,4 | 68,42 |
Hà Nội PNJ |
55,5 | 56,8 | 55,5 | 56,8 |
Hà Nội SJC |
67,5 | 68,5 | 67,5 | 68,5 |
TPHCM PNJ |
55,5 | 56,8 | 55,5 | 56,8 |
TPHCM SJC |
67,5 | 68,5 | 67,5 | 68,5 |
Giá vàng thế giới
Giá vàng ở mức 1.928,39USD/ounce. Quy theo giá USD ngân hàng, chưa tính thuế và phí, giá vàng thế giới giao ngay có giá 54,65 triệu đồng/lượng, thấp hơn khoảng 13,85 triệu đồng/lượng so với giá vàng SJC trong nước.
Tỷ giá ngoại tệ ngày 29/1/2023
Ngoại tệ | Mua |
Bán
|
||
---|---|---|---|---|
Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 16,228.84 | 16,392.76 | 16,920.86 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,143.57 | 17,316.73 | 17,874.60 |
SWISS FRANC | CHF | 24,802.19 | 25,052.72 | 25,859.80 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,387.52 | 3,421.74 | 3,532.50 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,366.85 | 3,496.23 |
EURO | EUR | 24,857.55 | 25,108.64 | 26,249.47 |
POUND STERLING | GBP | 28,270.18 | 28,555.73 | 29,475.66 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 2,919.40 | 2,948.88 | 3,043.88 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 286.73 | 298.23 |
YEN | JPY | 175.71 | 177.48 | 186.02 |
KOREAN WON | KRW | 16.43 | 18.26 | 20.02 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 76,648.80 | 79,723.48 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,482.62 | 5,602.92 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,325.76 | 2,424.82 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 322.13 | 356.65 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,231.71 | 6,481.69 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,231.02 | 2,326.04 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 17,399.28 | 17,575.04 | 18,141.22 |
THAILAND BAHT | THB | 630.64 | 700.72 | 727.64 |
US DOLLAR | USD | 23,260.00 | 23,290.00 | 23,630.00 |
Theo Vietcombank